🔍
Search:
NÉM VÀO
🌟
NÉM VÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
던져 넣다.
1
NÉM VÀO, PHI VÀO, BỎ VÀO, NHÉT VÀO:
Ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣다.
2
ĐẦU TƯ, TĂNG CƯỜNG, ĐƯA VÀO:
Đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
Danh từ
-
1
약 등을 어떤 사람에게 먹이거나 주사함.
1
SỰ CHO UỐNG THUỐC, SỰ CHO TIÊM THUỐC:
Việc cho thuốc hoặc tiêm thuốc cho người nào đó.
-
2
어떤 일에 돈이나 노력을 들임.
2
NÉM VÀO, BƠM VÀO, DỐC VÀO:
Bỏ tiền hoặc nỗ lực vào việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
던져 넣음.
1
SỰ NÉM VÀO, SỰ PHI VÀO, SỰ NHÉT VÀO:
Việc ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣음.
2
SỰ RÓT THÊM, SỰ ĐẦU TƯ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG:
Việc đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
Động từ
-
1
던져져 넣어지다.
1
ĐƯỢC NÉM VÀO, ĐƯỢC PHI VÀO, ĐƯỢC NHÉT VÀO, ĐƯỢC BỎ VÀO:
Được ném vào.
-
2
사람이나 물건, 돈 등이 필요한 곳에 넣어지다.
2
ĐƯỢC ĐẦU TƯ THÊM, ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC ĐƯA VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Người, đồ vật hay tiền được đưa vào chỗ cần thiết.
🌟
NÉM VÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
두 편으로 나뉘어서, 일정한 구역 안에 있는 편을 그 바깥을 둘러싼 편이 공을 던져 맞히는 놀이.
1.
MÔN BÓNG NÉ:
Trò chơi mà số người chơi được chia làm 2 đội, một đội bao quanh bên ngoài của đội ở trong khu vực nhất định để ném vào đội còn lại.
-
Danh từ
-
1.
딱지 한 장을 땅바닥에 놓고, 다른 딱지로 쳐서 뒤집히면 그것을 가지는 놀이.
1.
TTAKJICHIGI; TRÒ CHƠI NÉM TTAKJI:
Trò chơi đặt một miếng giấy xếp vuông xuống nền rồi dùng miếng khác ném vào, nếu làm lật ngược thì thắng được miếng giấy đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
던져 넣음.
1.
SỰ NÉM VÀO, SỰ PHI VÀO, SỰ NHÉT VÀO:
Việc ném vào.
-
2.
사람이나 물건, 돈 등을 필요한 곳에 넣음.
2.
SỰ RÓT THÊM, SỰ ĐẦU TƯ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG:
Việc đưa người, đồ vật hay tiền... vào chỗ cần thiết.
-
Động từ
-
1.
던져져 넣어지다.
1.
ĐƯỢC NÉM VÀO, ĐƯỢC PHI VÀO, ĐƯỢC NHÉT VÀO, ĐƯỢC BỎ VÀO:
Được ném vào.
-
2.
사람이나 물건, 돈 등이 필요한 곳에 넣어지다.
2.
ĐƯỢC ĐẦU TƯ THÊM, ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC ĐƯA VÀO, BỊ ĐẨY VÀO:
Người, đồ vật hay tiền được đưa vào chỗ cần thiết.